Có 3 kết quả:

大器 đại khí大气 đại khí大氣 đại khí

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Thiên đạo, trời. ◇Khổng Dĩnh Đạt : “Đại khí, vị thiên dã” , (Chánh nghĩa ) Đại khí, tức là trời vậy.
2. Bảo vật.
3. Tài năng, chí khí rất lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim công uẩn đại tài, bão đại khí, tự dục tỉ ư Quản, Nhạc, hà nãi cường dục nghịch thiên lí, bội nhân tình nhi hành sự da” , , , , , (Đệ cửu thập tam hồi) Nay ông cậy tài to, ôm chí lớn, tự ví mình với Quản, Nhạc, sao lại muốn nghịch lẽ trời, trái tình người mà làm thế ru?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật quý — Chỉ người tài.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đại khí

giản thể

Từ điển phổ thông

khí quyển

Bình luận 0

đại khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí quyển

Bình luận 0